Thực đơn
PH Đo lườngChất | pH |
---|---|
Nước thoát từ các mỏ | -3.6 – 1,0 |
Axít ắc quy | < 1,0 |
Dịch vị dạ dày | 2,0 |
Nước chanh | 2,4 |
Cola | 2,5 |
Dấm | 2,9 |
Nước cam hay táo | 3,5 |
Bia | 4,5 |
Cà phê | 5,0 |
Nước chè | 5.5 |
Mưa axít | < 5,6 |
Sữa | 6,5 |
Nước tinh khiết | 7,0 |
Nước bọt của người khỏe mạnh | 6,5 – 7,4 |
Máu | 7,34 – 7,45 |
Nước biển | 8,0 |
Xà phòng | 9,0 – 10,0 |
Amôniắc dùng trong gia đình | 11,5 |
Chất tẩy | 12,5 |
Thuốc giặt quần áo | 13,5 |
pH có thể được đo:
Thực đơn
PH Đo lườngLiên quan
PH Pháp Phân loại sinh học Phố cổ Hội An Phục Hưng Phạm Minh Chính Philippines Photon Phật giáo Phú QuốcTài liệu tham khảo
WikiPedia: PH http://www2.iq.usp.br/docente/gutz/Curtipot_.html http://www.chembuddy.com/?left=BATE&right=dissocia... http://www.goldenkstar.com/ph-value-education-soft... http://www.morrisonlabs.com/ph_study_guide.htm http://hgic.clemson.edu/factsheets/HGIC1067.htm http://hyperphysics.phy-astr.gsu.edu/HBASE/Chemica... http://wordnet.princeton.edu/perl/webwn?s=ph http://id.loc.gov/authorities/subjects/sh85063427 http://cdiac.ornl.gov/oceans/co2rprt.html http://www.ecy.wa.gov/programs/eap/models.html